Đọc nhanh: 一带一路 (nhất đới nhất lộ). Ý nghĩa là: Một vành đai, một con đường; Sáng kiến Vành đai và Con đường, chính phủ Trung Quốc có kế hoạch cung cấp tài chính và chuyên môn kỹ thuật để xây dựng cơ sở hạ tầng trên khắp Á-Âu và đông bắc châu Phi, được công bố vào năm 2013.
一带一路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một vành đai, một con đường; Sáng kiến Vành đai và Con đường, chính phủ Trung Quốc có kế hoạch cung cấp tài chính và chuyên môn kỹ thuật để xây dựng cơ sở hạ tầng trên khắp Á-Âu và đông bắc châu Phi, được công bố vào năm 2013
“丝绸之路经济带”和“21世纪海上丝绸之路”的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一带一路
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
带›
路›