Đọc nhanh: 呼啸而过 (hô khiếu nhi quá). Ý nghĩa là: vượt qua, thổi còi quá khứ, nén bởi.
呼啸而过 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua
to hurtle past
✪ 2. thổi còi quá khứ
to whistle past
✪ 3. nén bởi
to zip by
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼啸而过
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
啸›
而›
过›
thời gian qua nhanh; thời gian như bóng câu qua khe cửa. (thời gian qua nhanh như bạch mã lướt nhanh qua khe cửa. Người Việt còn nói: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ") 形容时间过得飞快,像小白马在细小的缝隙前一闪而 过
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.