Đọc nhanh: 一对一斗牛 (nhất đối nhất đẩu ngưu). Ý nghĩa là: trò chơi bóng rổ một đối một.
一对一斗牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi bóng rổ một đối một
one-on-one basketball game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一对一斗牛
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 这 对 他 是 九牛一毛
- Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
对›
斗›
牛›