Đọc nhanh: 一琴一鹤 (nhất cầm nhất hạc). Ý nghĩa là: mang rất ít hành lý (thành ngữ), trung thực và liêm khiết (quan chức chính phủ).
一琴一鹤 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang rất ít hành lý (thành ngữ)
carrying very little luggage (idiom)
✪ 2. trung thực và liêm khiết (quan chức chính phủ)
honest and incorruptible (government officials)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一琴一鹤
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 她 每天 练 一 小时 钢琴
- Cô tập piano một giờ mỗi ngày.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 现在 你们 给 我 找 一个 弹琴 的 来
- Bây giờ các bạn hãy tìm cho tôi một người chơi đàn đến đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
琴›
鹤›