Đọc nhanh: 江天一色 (giang thiên nhất sắc). Ý nghĩa là: trời nước một màu; cảnh đẹp.
江天一色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời nước một màu; cảnh đẹp
浩瀚的江水与天际融汇成一种颜色,不能分辨形容江面宽阔,景色壮美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江天一色
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 水天一色
- trời nước một màu
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
江›
色›