Đọc nhanh: 一回生两回熟 (nhất hồi sinh lưỡng hồi thục). Ý nghĩa là: xem 一回生二回熟.
一回生两回熟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一回生二回熟
see 一回生二回熟 [yī huí shēng èr huí shú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回生两回熟
- 学生 们 一齐 回答
- Học sinh đồng loạt trả lời.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
回›
熟›
生›