Đọc nhanh: 吊车 (điếu xa). Ý nghĩa là: cần cẩu; cần trục; xe ba-lăng, máy cất đồ, xe cần trục. Ví dụ : - 吊车挂钩 móc của cần cẩu.
吊车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cần cẩu; cần trục; xe ba-lăng
一种用来将重物吊起、提高、放低或水平移动的机械可分为移动式和固定式两种多用于造船厂、工厂、建筑工地、码头和矿场等地亦称为"起重机"
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
✪ 2. máy cất đồ
起重机的通称
✪ 3. xe cần trục
提起或移动重物用的机器, 种类很多, 用于车间、仓库、码头、车站、矿山、建筑工地等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
车›