Đọc nhanh: 一字之师 (nhất tự chi sư). Ý nghĩa là: một người có thể sửa một ký tự đọc sai hoặc viết sai và do đó sẽ là bậc thầy của bạn.
一字之师 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người có thể sửa một ký tự đọc sai hoặc viết sai và do đó sẽ là bậc thầy của bạn
one who can correct a misread or misspelt character and thus be your master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字之师
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 匚 是 汉字 部首 之一
- Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
字›
师›