Đọc nhanh: 一元 (nhất nguyên). Ý nghĩa là: biến đơn (toán học.), đơn biến. Ví dụ : - 一元化领导。 lãnh đạo tập trung thống nhất. - 一元论 nhất nguyên luận. - 一元的票子破成两张五角的。 tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
✪ 1. biến đơn (toán học.)
single variable (math.)
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đơn biến
univariate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一元
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
元›