Đọc nhanh: 周而复始 (chu nhi phục thủy). Ý nghĩa là: vòng đi vòng lại; quay tròn. Ví dụ : - 循环,周而复始结束在其起点或持续重复其自身的系列或过程;循环 là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
周而复始 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng đi vòng lại; quay tròn
一次又一次地循环
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周而复始
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
复›
始›
而›