Đọc nhanh: 终而复始 (chung nhi phục thủy). Ý nghĩa là: (văn học) the end quay trở lại phần đầu (thành ngữ); bánh xe có hình tròn đầy đủ.
终而复始 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) the end quay trở lại phần đầu (thành ngữ); bánh xe có hình tròn đầy đủ
lit. the end comes back to the start (idiom); the wheel comes full circle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终而复始
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
始›
终›
而›