- Tổng số nét:25 nét
- Bộ:Mãnh 黽 (+12 nét)
- Pinyin:
Tuó
- Âm hán việt:
Đà
- Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:RRWMU (口口田一山)
- Bảng mã:U+9F09
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鼉
-
Cách viết khác
鱓
𪓸
𪓽
𪛄
-
Giản thể
鼍
Ý nghĩa của từ 鼉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼉 (đà). Bộ Mãnh 黽 (+12 nét). Tổng 25 nét but (丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一). Ý nghĩa là: con kỳ đà, Con đà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con đà
- “Xướng bãi đà canh thiên dục thự” 唱罷鼉更天欲曙 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Dứt tiếng canh đà trời muốn sáng.
Trích: Nguyễn Dư 阮嶼