• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mãnh 黽 (+0 nét)
  • Pinyin: Méng , Měng , Miǎn , Mǐn
  • Âm hán việt: Miễn Mãnh Mẫn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:RXU (口重山)
  • Bảng mã:U+9EFD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 黽

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥜐 𦊣 𦋍 𪓑 𪓕 𪓖 𪓙 𪓝

Ý nghĩa của từ 黽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Mãnh, Mẫn). Bộ Mãnh (+0 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: cố gắng, Con chẫu, con ếch, Con chẫu, con ếch. Từ ghép với : Nó cố gắng giành lấy thắng lợi, Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh Chi tiết hơn...

Mãnh
Mẫn

Từ điển phổ thông

  • cố gắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chẫu, con ếch.
  • Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chẫu, con ếch

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chẫu, con ếch.
  • Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực

- Nó cố gắng giành lấy thắng lợi

- Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chẫu, con ếch