• Tổng số nét:26 nét
  • Bộ:đấu 鬥 (+16 nét)
  • Pinyin: Jiū
  • Âm hán việt: Cưu
  • Nét bút:一一丨一丨一一丨一丨ノ丨フ一一丨フフ一一フ一一フノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵鬥龜
  • Thương hiệt:LNNXU (中弓弓重山)
  • Bảng mã:U+9B2E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鬮

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨵜 𨷺 𩰘

Ý nghĩa của từ 鬮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cưu). Bộ đấu (+16 nét). Tổng 26 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v. Từ ghép với : Rút thẻ (để bói), “Tiết Bảo Thoa đạo Chi tiết hơn...

Cưu

Từ điển phổ thông

  • rút lấy, gắp lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Gión lấy, gắp lấy. Phàm làm một sự gì mà mượn một vật khác để bói xem nên hay không gọi là thám cưu rút thẻ. Tục gọi sự mở sách khấn bói để quyết nên chăng là niêm cưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thẻ, thăm (để rút)

- Rút thẻ (để bói)

- Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v

- “thám cưu” rút thẻ, “trảo cưu” bắt thăm, “niêm cưu” : (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa).

- “Tiết Bảo Thoa đạo

Trích: Hồng Lâu Mộng