• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuí
  • Âm hán việt: Chuy Chuý Chuỳ
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金垂
  • Thương hiệt:CHJM (金竹十一)
  • Bảng mã:U+9318
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 錘

  • Cách viết khác

    𨪼 𨫻 𨭇

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 錘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuy, Chuý, Chuỳ). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Nặng., 1. quả cân, 2. nặng, 3. cái búa lớn, 1. quả cân. Từ ghép với : Búa đóng đinh, búa sắt, Nó đóng đinh một khuôn hình, Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách., “xứng chùy” quả cân., “thiết chùy” búa sắt. Chi tiết hơn...

Chuy
Chuý
Chuỳ
Âm:

Chuy

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả cân 16 lạng.
  • Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
  • Nặng.
  • Một âm là chuý. Cái búa cái.
Âm:

Chuý

Từ điển phổ thông

  • 1. quả cân
  • 2. nặng
  • 3. cái búa lớn

Từ điển phổ thông

  • 1. quả cân
  • 2. nặng
  • 3. cái búa lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả cân 16 lạng.
  • Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
  • Nặng.
  • Một âm là chuý. Cái búa cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Búa

- Búa đóng đinh, búa sắt

* ② Đập, nện, đóng (bằng búa)

- Nó đóng đinh một khuôn hình

* ④ Quả (cân)

- Quả cân

* ⑥ Dát, rèn

- Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quả cân

- “xứng chùy” quả cân.

* Binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại
* Búa (khí cụ dùng để đóng, đập)

- “thiết chùy” búa sắt.

Động từ
* Đóng, đập

- “thiên chùy bách luyện” giùi mài tôi luyện.