- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Kim 金 (+6 nét)
- Pinyin:
Dìng
, Tǐng
- Âm hán việt:
Thính
Đĩnh
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金廷
- Thương hiệt:CNKG (金弓大土)
- Bảng mã:U+92CC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鋌
Ý nghĩa của từ 鋌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鋌 (Thính, đĩnh). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Hết., Đồng, sắt còn thô, chưa luyện, Thoi, Hết., Đồng, sắt còn thô, chưa luyện. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh 錠. Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
- Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
- Hết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồng, sắt còn thô, chưa luyện
* Thoi
- “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
- 1. thoi vàng, thoi bạc
- 2. con thoi dệt vải
Từ điển Thiều Chửu
- Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh 錠. Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh.
- Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội.
- Hết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồng, sắt còn thô, chưa luyện
* Thoi
- “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異