- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Xa 車 (+1 nét)
- Pinyin:
Gá
, Yà
, Zhá
- Âm hán việt:
Ca
Loát
Yết
- Nét bút:一丨フ一一一丨フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車乚
- Thương hiệt:JJU (十十山)
- Bảng mã:U+8ECB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 軋
-
Cách viết khác
札
-
Giản thể
轧
Ý nghĩa của từ 軋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 軋 (Ca, Loát, Yết). Bộ Xa 車 (+1 nét). Tổng 8 nét but (一丨フ一一一丨フ). Ý nghĩa là: Cán, lăn, nghiến, Đè bẹp, bài xích, Kết giao, Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân, Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v. Từ ghép với 軋 : 軋朋友 Kết bạn, 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá]., “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ., “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn., v.). “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Soát, kiểm
- 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè bẹp, bài xích
- “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
* Kết giao
- “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
Danh từ
* Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân
Trạng thanh từ
* Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v
- v.). “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
- Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
- Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
- Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
- Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cán, dát
- 軋鋼 Cán thép
- 軋銅片 Dát đồng lá. Xem 軋 [gá], [yà].
* ② Bài xích, chèn ép, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè bẹp, bài xích
- “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
* Kết giao
- “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
Danh từ
* Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân
Trạng thanh từ
* Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v
- v.). “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
- Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
- Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
- Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
- Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bài xích, chèn ép, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè bẹp, bài xích
- “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
* Kết giao
- “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
Danh từ
* Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân
Trạng thanh từ
* Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v
- v.). “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.