• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: ān , Tǒu
  • Âm hán việt: Am
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言音
  • Thương hiệt:YRYTA (卜口卜廿日)
  • Bảng mã:U+8AF3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 諳

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧩸 𧫧

Ý nghĩa của từ 諳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Am). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thành thạo, Nói mặt., Biết rõ, thành thạo, Nhớ. Từ ghép với : Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội, Hiểu việc., “am luyện” thành thuộc, lão luyện, “am sự” hiểu việc., “am tụng” đọc thuộc lòng Chi tiết hơn...

Am

Từ điển phổ thông

  • 1. am tường, thấu hiểu
  • 2. thành thạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Quen, am tường, nghe đã kĩ mà hiểu đã thấu gọi là am. Như am luyện thành thuộc, lão luyện.
  • Nói mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Quen thuộc, am tường, sành, thạo, rành rẽ

- Đứa bé trai này vốn thạo bơi lội

- Hiểu việc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Biết rõ, thành thạo

- “am luyện” thành thuộc, lão luyện

- “am sự” hiểu việc.

* Nhớ

- “am tụng” đọc thuộc lòng

- “nhất lãm tiện am” 便 xem một lần là nhớ.