• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
  • Pinyin: Qiǎn
  • Âm hán việt: Khiển
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹遣
  • Thương hiệt:VFYLR (女火卜中口)
  • Bảng mã:U+7E7E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 繾

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦇶

Ý nghĩa của từ 繾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiển). Bộ Mịch (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. gắn bó, “Khiển quyển” bịn rịn, quyến luyến, khắng khít. Chi tiết hơn...

Khiển

Từ điển phổ thông

  • 1. gắn bó
  • 2. quyến luyến nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Khiển quyển quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn : Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 繾綣

- khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Khiển quyển” bịn rịn, quyến luyến, khắng khít

- “Lưu liên thời hữu hạn, Khiển quyển ý nan chung” (Hội chân ) , Bên nhau thời ngắn ngủi, Quyến luyến ý khôn cùng.

Trích: “khiển quyển nan xả” tình ý triền miên. Nguyên Chẩn