• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Cổ 鼓 (+5 nét)
  • Pinyin: Dōng , Tóng
  • Âm hán việt: Đông
  • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶ノフ丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱鼓冬
  • Thương hiệt:GEHEY (土水竹水卜)
  • Bảng mã:U+9F15
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鼕

  • Cách viết khác

    𪔖 𪔗 𪔜 𪔝

Ý nghĩa của từ 鼕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đông). Bộ Cổ (+5 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Đông đông” tiếng tùng tùng. Từ ghép với : Tùng tùng. Chi tiết hơn...

Đông

Từ điển phổ thông

  • tiếng trống đánh tùng tùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðông đông tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du : Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn (Minh Giang chu phát ) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng

- Tùng tùng.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* “Đông đông” tiếng tùng tùng

- “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” (Minh Giang chu phát ) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Trích: Nguyễn Du