Đọc nhanh: 稠糊儿 (trù hồ nhi). Ý nghĩa là: đặc sệt.
稠糊儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc sệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠糊儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
稠›
糊›