Đọc nhanh: 稠粥 (trù chúc). Ý nghĩa là: cháo đặc.
稠粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháo đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠粥
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 馇 粥
- nấu cháo.
- 这 粥 很 稠
- Chén cháo này rất đặc.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稠›
粥›