Đọc nhanh: 祛瘀 (khư ứ). Ý nghĩa là: để xua tan huyết ứ (TCM).
祛瘀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xua tan huyết ứ (TCM)
to dispel blood stasis (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛瘀
- 会 有 瘀伤 的
- Nó sẽ bầm tím.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 双手 都 有 瘀伤 和 肿胀
- Hai bàn tay bị bầm tím và sưng tấy.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 看来 还是 会 瘀 青
- Có vẻ như nó sẽ bầm tím.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘀›
祛›