祛汗药 qū hàn yào
volume volume

Từ hán việt: 【khư hãn dược】

Đọc nhanh: 祛汗药 (khư hãn dược). Ý nghĩa là: Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi.

Ý Nghĩa của "祛汗药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祛汗药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛汗药

  • volume volume

    - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • volume volume

    - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 黄柏 huángbǎi de 树皮 shùpí 可以 kěyǐ 用来 yònglái 入药 rùyào

    - Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 开药方 kāiyàofāng

    - Anh ấy không thể kê đơn thuốc.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 提到 tídào 那件事 nàjiànshì jiù 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao