Đọc nhanh: 祛汗药 (khư hãn dược). Ý nghĩa là: Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi.
祛汗药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛汗药
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
祛›
药›