Đọc nhanh: 祛痰 (khư đàm). Ý nghĩa là: để xua tan đờm (TCM).
祛痰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xua tan đờm (TCM)
to dispel phlegm (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛痰
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 证据 帮 他 祛 疑窦
- Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 痰厥
- nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 祛痘 治疗 通常 需要 坚持 几周 才能 看到 效果
- Điều trị mụn thường cần kiên trì vài tuần mới thấy được hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痰›
祛›