Đọc nhanh: 祛邪除灾 (khư tà trừ tai). Ý nghĩa là: xua đuổi ma quỷ để ngăn chặn tai họa (thành ngữ).
祛邪除灾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi ma quỷ để ngăn chặn tai họa (thành ngữ)
to drive away demons to prevent calamity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛邪除灾
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 体内 邪要 及时 清除
- Phải kịp thời loại bỏ các tà khí trong cơ thể.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
祛›
邪›
除›