祛邪 qū xié
volume volume

Từ hán việt: 【khư tà】

Đọc nhanh: 祛邪 (khư tà). Ý nghĩa là: xua đuổi tà ma, trừ tà.

Ý Nghĩa của "祛邪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祛邪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xua đuổi tà ma

to drive away evil spirits

✪ 2. trừ tà

to exorcise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祛邪

  • volume volume

    - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • volume volume

    - zài de 地方 dìfāng 这样 zhèyàng zuò 可以 kěyǐ 辟邪 bìxié 消灾 xiāozāi

    - Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 冷得 lěngdé 邪行 xiéxíng

    - trời lạnh một cách khác thường.

  • volume volume

    - 发奸擿伏 fājiāntīfú ( 揭发 jiēfā 奸邪 jiānxié 使 shǐ 无可 wúkě 隐藏 yǐncáng )

    - tố giác kẻ gian ẩn náu

  • volume volume

    - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng 的话 dehuà 最终 zuìzhōng 要进 yàojìn 监狱 jiānyù de

    - Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.

  • - 尝试 chángshì le 一种 yīzhǒng xīn de 祛斑 qūbān 疗法 liáofǎ 效果显著 xiàoguǒxiǎnzhù

    - Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.

  • - de 皮肤 pífū 经过 jīngguò le 专业 zhuānyè de 祛痘 qūdòu 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 没有 méiyǒu 痘痘 dòudòu le

    - Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFGI (戈火土戈)
    • Bảng mã:U+795B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Xié , Xú , Yá , Yé , Yú
    • Âm hán việt: Da , , Từ
    • Nét bút:一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
    • Bảng mã:U+90AA
    • Tần suất sử dụng:Cao