- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nhật 日 (+12 nét)
- Pinyin:
Tán
- Âm hán việt:
Đàm
- Nét bút:丨フ一一一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱日雲
- Thương hiệt:AMBI (日一月戈)
- Bảng mã:U+66C7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 曇
Ý nghĩa của từ 曇 theo âm hán việt
曇 là gì? 曇 (đàm). Bộ Nhật 日 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一一丶フ丨丶丶丶丶一一フ丶). Ý nghĩa là: mây chùm, Mây bủa đầy trời, Hơi mây, vân khí, U ám, trời u ám. Từ ghép với 曇 : 曇天 Trời nhiều mây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mây chùm (mây bủa).
- Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
- Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 曇花
- đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hơi mây, vân khí
- “Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am” 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
Trích: Tăng Thụy 曾瑞
Từ ghép với 曇