• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
  • Pinyin: Yín
  • Âm hán việt: Ngân
  • Nét bút:ノフノ丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨言
  • Thương hiệt:KHYMR (大竹卜一口)
  • Bảng mã:U+72FA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 狺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 狺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngân). Bộ Khuyển (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Ngân ngân” tiếng chó gầm gừ. Chi tiết hơn...

Ngân

Từ điển phổ thông

  • tiếng chó gầm gừ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngân ngân tiếng chó gầm ghè cắn nhau.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Ngân ngân” tiếng chó gầm gừ

- “Mãnh khuyển ngân ngân nhi nghênh phệ hề” (Cửu biện ) Chó dữ gầm gừ đón sủa hề.

Trích: Tống Ngọc