- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
- Pinyin:
Huì
- Âm hán việt:
Khoái
Quái
- Nét bút:丶ノノ丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火會
- Thương hiệt:FOMA (火人一日)
- Bảng mã:U+71F4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 燴
Ý nghĩa của từ 燴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燴 (Khoái, Quái). Bộ Hoả 火 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶ノノ丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: Xào các món chín rồi hòa với bột, Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt, Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại, Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. Từ ghép với 燴 : 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt, 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt, 雜燴菜湯 Canh hổ lốn, 燴飯 Cơm đun hổ lốn., 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)
- 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt
- 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt
* ② Hổ lốn, thập cẩm
- 雜燴菜湯 Canh hổ lốn
- 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nấu, nấu hổ lốn gọi là tạp quái 雜燴.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)
- 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt
- 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt
* ② Hổ lốn, thập cẩm
- 雜燴菜湯 Canh hổ lốn
- 燴飯 Cơm đun hổ lốn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xào các món chín rồi hòa với bột
- “quái giải nhục” 燴蟹肉 cua xào bột.
* Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt
- “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
* Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại
* Làm hổ lốn, lộn xà ngầu