• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Lán , Lián
  • Âm hán việt: Liên
  • Nét bút:丶丶一一丨フ一一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡連
  • Thương hiệt:EYJJ (水卜十十)
  • Bảng mã:U+6F23
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 漣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liên). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Rớm nước mắt., Sóng lăn tăn trên mặt nước, “Liên liên” đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). Từ ghép với : Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt., “liên y” sóng gợn lăn tăn. Chi tiết hơn...

Liên

Từ điển phổ thông

  • 1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
  • 2. rơm rớm nước mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
  • Rớm nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 漣漪liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn

- Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh)

* ② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt)

- Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sóng lăn tăn trên mặt nước

- “liên y” sóng gợn lăn tăn.

Tính từ
* “Liên liên” đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt)

- “Khấp thế liên liên” (Vệ phong , Manh ) Khóc nước mắt ròng ròng.

Trích: Thi Kinh