• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Cuì , Zú
  • Âm hán việt: Thối Tuỵ
  • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡卒
  • Thương hiệt:EYOJ (水卜人十)
  • Bảng mã:U+6DEC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 淬

  • Cách viết khác

    𠗚

Ý nghĩa của từ 淬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thối, Tuỵ). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nhuộm, 3. phạm, Nhuộm., Phạm., Đồ dùng để dập tắt lửa. Từ ghép với : tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;, § Cũng như “thối” . Chi tiết hơn...

Thối

Từ điển phổ thông

  • 1. nhúng vào nước
  • 2. nhuộm
  • 3. phạm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
  • Nhuộm.
  • Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 淬火

- tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ dùng để dập tắt lửa
Động từ
* Tôi, rèn

- § Cũng như “thối” .

* Bôi, nhiễm

- “Sử công dĩ dược thối chi” 使 (Yên sách tam ) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).

Trích: Chiến quốc sách

* Mài, luyện
* Chìm vào trong nước