• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Hào , Hé
  • Âm hán việt: Hạc
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡固
  • Thương hiệt:EWJR (水田十口)
  • Bảng mã:U+6DB8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 涸

  • Cách viết khác

    𤃯

Ý nghĩa của từ 涸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạc). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cạn hết, khô, Cạn, cạn hết., Cạn, khô cạn. Từ ghép với : Khô cạn. Chi tiết hơn...

Hạc

Từ điển phổ thông

  • cạn hết, khô

Từ điển Thiều Chửu

  • Cạn, cạn hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cạn, hết nước

- Khô cạn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cạn, khô cạn

- “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” (U cư ) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.

Trích: Nguyễn Du