• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lặc
  • Nét bút:丶丶一フ丨フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡阞
  • Thương hiệt:ENLS (水弓中尸)
  • Bảng mã:U+6CD0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 泐

  • Cách viết khác

    𣲒

Ý nghĩa của từ 泐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lặc). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. viết, Ðá nứt nẻ ra., Thớ, vằn đá nứt nẻ, Đá nứt ra, Khắc. Từ ghép với : Bức thư tự tay viết, “lặc thạch” khắc đá. Chi tiết hơn...

Lặc

Từ điển phổ thông

  • 1. đá nứt nẻ ra
  • 2. viết

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá nứt nẻ ra.
  • Bút chát, viết. Như thủ lặc cái thư thân tay viết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Viết thư

- Bức thư tự tay viết

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thớ, vằn đá nứt nẻ
Động từ
* Đá nứt ra

- “Thạch hữu thì dĩ lặc, thủy hữu thì dĩ ngưng” , (Đông quan khảo công kí ) Đá có khi nứt ra, nước có khi đông lại.

Trích: Chu Lễ

* Khắc

- “lặc thạch” khắc đá.

* Viết (thường dùng cho viết thư từ)

- “thủ lặc” thư đích thân viết (dụng ngữ ghi ở cuối thư theo lối xưa).