• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khất Ngật
  • Nét bút:丶丶一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡乞
  • Thương hiệt:EON (水人弓)
  • Bảng mã:U+6C54
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 汔

  • Cách viết khác

    𣲁

Ý nghĩa của từ 汔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khất, Ngật). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. nước cạn, 3. tận, hết. Từ ghép với : Cuối cùng vẫn không chấm dứt. Chi tiết hơn...

Ngật

Từ điển phổ thông

  • 1. gần, gần như, hầu như
  • 2. nước cạn
  • 3. tận, hết
  • 4. đến, cuối cùng, sau cùng

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Gần, gần như, hầu như

- Người già yếu đói lạnh gầy nhom và chết yểu, còn người khỏe mạnh thì hầu như cũng bị cùng khốn khuất nhục hết (Lã thị Xuân thu

* ④ Đến, cuối cùng, sau cùng

- Cuối cùng vẫn không chấm dứt.