• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Pinyin: Chà
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶一フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡叉
  • Thương hiệt:EEI (水水戈)
  • Bảng mã:U+6C4A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 汊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 汊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sá, Xá). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang gọi là xá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang

- “Giá hồ bạc lí cảng xá hựu đa, lộ kính thậm tạp” , (Đệ thập cửu hồi) Nhành nhánh trong hồ này rất nhiều, đường lối chi chít hết sức.

Trích: Thủy hử truyện