- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Cuì
, Qiāo
, Qiào
- Âm hán việt:
Khiêu
Tuyệt
- Nét bút:一丨ノ丶ノ一一フノ一一フノ一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木毳
- Thương hiệt:DHUU (木竹山山)
- Bảng mã:U+6A47
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 橇
-
Cách viết khác
䢪
橋
毳
鞒
-
Thông nghĩa
鞽
Ý nghĩa của từ 橇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 橇 (Khiêu, Tuyệt). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶ノ一一フノ一一フノ一一フ). Ý nghĩa là: Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết. Từ ghép với 橇 : 雪橇 Xe quệt đi trên tuyết., “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xe quệt (đi trên đường bùn hay trên tuyết)
- 雪橇 Xe quệt đi trên tuyết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết
- “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết.
- “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” 水行乘船, 泥行乘橇 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.
Trích: Sử Kí 史記