• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Jiāng , Jiǎng
  • Âm hán việt: Tương Tưởng
  • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶一丨丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱將木
  • Thương hiệt:VID (女戈木)
  • Bảng mã:U+69F3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 槳

  • Cách viết khác

    𥶝 𥷃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 槳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tương, Tưởng). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: mái chèo, Mái chèo. Chi tiết hơn...

Tương
Tưởng
Âm:

Tương

Từ điển phổ thông

  • mái chèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mái chèo nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái chèo

- “Quế trạo hề lan tưởng” (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ

Trích: Tô Thức