- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Chā
, Chá
, Zhā
- Âm hán việt:
Sà
Tra
- Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一ノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木差
- Thương hiệt:DTQM (木廿手一)
- Bảng mã:U+69CE
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 槎
-
Thông nghĩa
楂
-
Cách viết khác
茬
𠞊
𣕗
𣞚
Ý nghĩa của từ 槎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 槎 (Sà, Tra). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶丶ノ一一一ノ一丨一). Ý nghĩa là: 2. cài bè, 2. cài bè, Cái bè., Chặt, đẽo, Bè, phà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chặt ngang cây, phát cây
- 2. cài bè
Từ điển phổ thông
- 1. chặt ngang cây, phát cây
- 2. cài bè
Từ điển Thiều Chửu
- Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
- Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bè, phà
- “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
Trích: Nguyễn Du 阮攸