• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Shuān , Xuān
  • Âm hán việt: Tuyên
  • Nét bút:一丨一丶丶フ一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘宣
  • Thương hiệt:QJMM (手十一一)
  • Bảng mã:U+63CE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 揎

  • Cách viết khác

    𢱱

Ý nghĩa của từ 揎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuyên). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: xắn tay áo, Xắn tay áo, Nâng lên, xốc lên, nhấc lên, Nhét đầy, lấp đầy, Đánh, dùng tay đánh. Từ ghép với : Xắn áo lộ cánh tay ra, Đẩy cánh cửa mở toang., “tuyên duệ lộ ti” xắn tay áo lộ cánh tay ra. Chi tiết hơn...

Tuyên

Từ điển phổ thông

  • xắn tay áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Xắn tay áo, như tuyên duệ lộ ti xắn áo lộ cánh tay ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xắn tay áo

- Xắn áo lộ cánh tay ra

* ② (đph) (Dùng tay) đẩy

- Đẩy cánh cửa mở toang.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xắn tay áo

- “tuyên duệ lộ ti” xắn tay áo lộ cánh tay ra.

* Nâng lên, xốc lên, nhấc lên

- “Tuyên khai liêm tử nhất khán” (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.

Trích: Nhị khắc phách án kinh kì

* Nhét đầy, lấp đầy
* Đánh, dùng tay đánh
* Xô đẩy
* Khiển trách