• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Xìng
  • Âm hán việt: Hãnh
  • Nét bút:丶丶丨一丨一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖幸
  • Thương hiệt:PGTJ (心土廿十)
  • Bảng mã:U+60BB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 悻

  • Cách viết khác

    𢙼

Ý nghĩa của từ 悻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hãnh). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cáu giận, Ương bướng, cố chấp, “Hãnh hãnh” có dáng tức giận. Từ ghép với : Giận dỗi bỏ đi. Chi tiết hơn...

Hãnh

Từ điển phổ thông

  • cáu giận

Từ điển Thiều Chửu

  • Hãnh hãnh tả cái dáng giận tức lộ ra ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 悻悻hãnh hãnh [xìngxìng] Hờn giận, giận dỗi, hờn dỗi, hầm hầm (vì giận)

- Giận dỗi bỏ đi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ương bướng, cố chấp
* “Hãnh hãnh” có dáng tức giận

- “Toại hãnh hãnh dục khứ” (Hồ tứ thư ) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.

Trích: Liêu trai chí dị