- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhàng
- Âm hán việt:
Chướng
Trướng
- Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰巾章
- Thương hiệt:LBYTJ (中月卜廿十)
- Bảng mã:U+5E5B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 幛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 幛 (Chướng, Trướng). Bộ Cân 巾 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Bức trướng (bằng vải hay lụa, trên viết chữ để chúc mừng hay viếng người), Che, chắn. Từ ghép với 幛 : 喜幛 Bức trướng mừng, câu đối mừng, 綢幛 Bức trướng lụa., “hỉ trướng” 喜幛 trướng mừng., “Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển phổ thông
- bức trướng (viết câu đối hay chữ mừng)
Từ điển Thiều Chửu
- Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bức trướng, câu đối
- 喜幛 Bức trướng mừng, câu đối mừng
- 綢幛 Bức trướng lụa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bức trướng (bằng vải hay lụa, trên viết chữ để chúc mừng hay viếng người)
- “hỉ trướng” 喜幛 trướng mừng.
Động từ
* Che, chắn
- “Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異