- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
- Pinyin:
Wéi
- Âm hán việt:
Vi
Vy
- Nét bút:丨フ丨フ丨一丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰巾韋
- Thương hiệt:LBDMQ (中月木一手)
- Bảng mã:U+5E43
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 幃
-
Giản thể
帏
-
Cách viết khác
𠥎
Ý nghĩa của từ 幃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 幃 (Vi, Vy). Bộ Cân 巾 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨フ丨一丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: Túi thơm, Màn che, trướng, 1. cái màn, Cái túi thơm.. Từ ghép với 幃 : 房幃 Chỗ kín trong phòng the Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Màn che, trướng
- “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” 春風不相識, 何事入羅幃 (Xuân tứ 春思) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?
Trích: Lí Bạch 李白
Từ điển phổ thông
- 1. cái màn
- 2. cái túi thơm
Từ điển Thiều Chửu
- Cái trướng đơn. Phòng vi 房幃 nói chỗ kín trong buồng the.
- Cái túi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Như 帷 [wéi]
- 房幃 Chỗ kín trong phòng the