- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
- Pinyin:
Zhǒng
- Âm hán việt:
Trũng
Trủng
- Nét bút:一丨一丶フ一ノフノノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土冢
- Thương hiệt:GBMO (土月一人)
- Bảng mã:U+585A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 塚
-
Thông nghĩa
中
-
Cách viết khác
冢
塚
Ý nghĩa của từ 塚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 塚 (Trũng, Trủng). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丶フ一ノフノノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Cái mả cao., Mồ, mả. Từ ghép với 塚 : 烈士塚 Mộ liệt sĩ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mồ, mả đắp cao
- 2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển phổ thông
- 1. mồ, mả đắp cao
- 2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngôi mả cao, mồ, mộ
- 塚填 Mồ mả
- 古塚 Mồ cổ
- 烈士塚 Mộ liệt sĩ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ, mả
- “Vãng sự bi thanh trủng” 往事悲青塚 (Thu chí 秋至) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.
Trích: Nguyễn Du 阮攸