Các biến thể (Dị thể) của 嚏

  • Cách viết khác

    𠲣 𠳍 𡁲 𡄶 𪖣 𪖮 𪖰

Ý nghĩa của từ 嚏 theo âm hán việt

嚏 là gì? (Sí, đế). Bộ Khẩu (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Hắt hơi, hắt xì hơi, Hắt hơi. Từ ghép với : Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh)., đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi., “đế phún” hắt hơi, nhảy mũi., Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh)., đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì

- Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh).

* 嚏噴

- đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hắt hơi

- “đế phún” hắt hơi, nhảy mũi.

Từ điển phổ thông

  • hắt xì hơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Hắt hơi. Ta quen đọc là chữ sí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hắt hơi, nhảy mũi, ách xì

- Định nói thì hắt hơi (Thi Kinh).

* 嚏噴

- đế phún [tìpen] Hắt hơi, ách xì, nhảy mũi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hắt hơi

- “đế phún” hắt hơi, nhảy mũi.

Từ ghép với 嚏