Đọc nhanh: 鼻梁 (tị lương). Ý nghĩa là: Sống mũi. Ví dụ : - 塌鼻梁 mũi tẹt; mũi gãy. - 他们高颧骨,下颌宽大,塌鼻梁。 Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
Ý nghĩa của 鼻梁 khi là Danh từ
✪ Sống mũi
鼻梁是人体呼吸器官鼻子的重要组成部分。是人体的一部分,位于眼睛下方,嘴巴上方,撑起整个鼻腔空间,让鼻腔能有充分的空间交换空气,来保证进氧量。
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻梁
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›
鼻›