dài

Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: than vẽ lông mày, họ Đại, sẫm màu. Ví dụ : - 。 Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.. - 。 Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.. - 。 Anh ấy họ Đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

than vẽ lông mày

古代女子用来画眉

Ví dụ:
  • - 女子 nǚzǐ 爱用 àiyòng 这黛笔 zhèdàibǐ

    - Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.

  • - yòng dài 画眉 huàméi hěn měi

    - Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.

họ Đại

Ví dụ:
  • - xìng dài

    - Anh ấy họ Đại.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sẫm màu

青黑色

Ví dụ:
  • - 穿 chuān 黛蓝 dàilán de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.

  • - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 女子 nǚzǐ 爱用 àiyòng 这黛笔 zhèdàibǐ

    - Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.

  • - dài zhe 黛安娜 dàiānnà 女神 nǚshén de 面具 miànjù

    - Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.

  • - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • - zhù 奥黛丽 àodàilì 好运 hǎoyùn

    - Chúc may mắn với Audrey.

  • - 奥黛丽 àodàilì · 比德 bǐdé 韦尔 wéiěr 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?

  • - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • - 看着 kànzhe jiù xiàng 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn

    - Bạn trông giống Audrey Hepburn.

  • - jiāng 越南 yuènán 奥黛之美 àodàizhīměi 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.

  • - yòng dài 画眉 huàméi hěn měi

    - Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.

  • - 穿 chuān 黛蓝 dàilán de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.

  • - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

  • - 施粉黛 shīfěndài

    - không thoa phấn; không đánh phấn.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 称呼 chēnghū wèi 黛安娜 dàiānnà

    - Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.

  • - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • - xìng dài

    - Anh ấy họ Đại.

  • - 史黛西 shǐdàixī 怎么 zěnme ràng 进来 jìnlái le

    - Làm thế nào bạn vượt qua được Stacy?

  • - jiù xiàng de qián 未婚妻 wèihūnqī 史黛西 shǐdàixī ma

    - Như hôn thê cũ của bạn Stacy?

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黛

Hình ảnh minh họa cho từ 黛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPWGF (人心田土火)
    • Bảng mã:U+9EDB
    • Tần suất sử dụng:Cao