Hán tự: 黛
Đọc nhanh: 黛 (đại). Ý nghĩa là: than vẽ lông mày, họ Đại, sẫm màu. Ví dụ : - 女子爱用这黛笔。 Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.. - 她用黛画眉很美。 Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.. - 他姓黛。 Anh ấy họ Đại.
Ý nghĩa của 黛 khi là Danh từ
✪ than vẽ lông mày
古代女子用来画眉
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 她 用 黛 画眉 很 美
- Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.
✪ họ Đại
姓
- 他 姓 黛
- Anh ấy họ Đại.
Ý nghĩa của 黛 khi là Tính từ
✪ sẫm màu
青黑色
- 她 穿 黛蓝 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黛
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 我带 奥黛丽 去 那里
- Tôi phải đưa Audrey đến đó.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 奥黛丽 · 比德 韦尔 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 她 用 黛 画眉 很 美
- Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.
- 她 穿 黛蓝 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 我们 打算 称呼 她 为 黛安娜
- Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 他 姓 黛
- Anh ấy họ Đại.
- 史黛西 怎么 让 你 进来 了
- Làm thế nào bạn vượt qua được Stacy?
- 就 像 你 的 前 未婚妻 史黛西 吗
- Như hôn thê cũ của bạn Stacy?
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黛›