Đọc nhanh: 粉黛 (phấn đại). Ý nghĩa là: phấn trang điểm; phấn (của nữ); phấn sáp, phụ nữ; nữ; đàn bà, phấn hương. Ví dụ : - 不施粉黛 không thoa phấn; không đánh phấn.
Ý nghĩa của 粉黛 khi là Danh từ
✪ phấn trang điểm; phấn (của nữ); phấn sáp
妇女化妆用的白粉和青黑色的颜料
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
✪ phụ nữ; nữ; đàn bà
借指妇女
✪ phấn hương
胭脂和粉, 旧时借指妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉黛
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 听 装 奶粉
- sữa bột đóng hộp
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉黛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉黛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
黛›