qián

Từ hán việt: 【kiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiềm). Ý nghĩa là: màu đen; đen, Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm. Ví dụ : - 。 Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

màu đen; đen

黑色

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm

贵州的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黔

Hình ảnh minh họa cho từ 黔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFOIN (田火人戈弓)
    • Bảng mã:U+9ED4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình