Hán tự: 黔
Đọc nhanh: 黔 (kiềm). Ý nghĩa là: màu đen; đen, Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm. Ví dụ : - 他们不过是黔驴技穷,想求个活命罢了。 Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
✪ màu đen; đen
黑色
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
✪ Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm
贵州的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黔
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
Hình ảnh minh họa cho từ 黔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黔›