Đọc nhanh: 黄豆 (hoàng đậu). Ý nghĩa là: đậu tương; đậu nành. Ví dụ : - 再加两大勺黄豆酱 Lại thêm 2 thìa xì dầu. - 一颗黄豆。 một hạt đậu nành.
Ý nghĩa của 黄豆 khi là Danh từ
✪ đậu tương; đậu nành
表皮黄色的大豆
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄豆
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 升里 有 黄豆
- Trong thăng có hạt đậu nành.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豆›
黄›